Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh đóng vai trò quan trọng trong việc thay thế danh từ để tránh lặp lại hoặc khi danh từ cụ thể không được biết đến. Dưới đây là một số giải thích rõ hơn về cách sử dụng đại từ nhân xưng:

Đại từ nhân xưng và vai trò của chúng:

  • Chức năng cơ bản: Đại từ nhân xưng thay thế cho danh từ hoặc cụm danh từ. Ví dụ, thay vì nói "Maria is a teacher", bạn có thể nói "She is a teacher".
  • Tránh lặp lại: Giúp ngôn ngữ trở nên mượt mà hơn, không bị lặp đi lặp lại cùng một danh từ.
  • Phân biệt số ít và số nhiều: Đại từ nhân xưng thay đổi dựa trên số lượng (số ít hoặc số nhiều) và giới tính (nam, nữ, hoặc giới tính trung lập).

Các dạng đại từ nhân xưng:

  1. Số ít:
    • I (tôi)
    • You (bạn)
    • He (anh ấy, ông ấy)
    • She (cô ấy, bà ấy)
    • It (đối với vật, động vật, hoặc ý niệm)
  2. Số nhiều:
    • We (chúng tôi)
    • You (các bạn)
    • They (họ)

Sự phù hợp với động từ:

  • Đại từ nhân xưng ảnh hưởng đến cách chia động từ trong câu.
  • Ví dụ với động từ "to be":
    • I am (Tôi là)
    • You are (Bạn là)
    • He/She/It is (Anh ấy/Cô ấy/Nó là)
    • We/You/They are (Chúng tôi/Các bạn/Họ là)

Ví dụ trong câu:

  • "The dog is playful." → "It is playful."
  • "Lisa and Tom are at school." → "They are at school."
  • "I am a student." → "I am a student." (Ở đây, đại từ "I" vẫn được giữ nguyên.)
Đại từ nhân xưng giúp cho ngôn ngữ trở nên linh hoạt và hiệu quả hơn, đồng thời giúp người nói hoặc viết tránh lặp lại và tạo sự rõ ràng trong giao tiếp. Đại từ nhân xưng Hoàn thành các bài tập dưới đây để thực hành cách sử dụng đại từ nhân xưng. Đại từ nhân xưng được sử dụng thay cho danh từ. Ví dụ, hãy xem xét câu sau: “Người phụ nữ xinh đẹp”. Chúng ta có thể viết câu tương tự bằng cách sử dụng đại từ: “ She is beautiful.” Đại từ nhân xưng có thể khó khăn. Mỗi đại từ phải phù hợp với cách chia động từ. Ví dụ: khi sử dụng động từ “to be”, cách chia động từ sẽ thay đổi. Khi sử dụng đại từ “I”, dạng động từ sẽ trở thành “am”: “I am young.” Khi sử dụng đại từ “she”, dạng động từ sẽ trở thành “is”: “She is young.”
Question 1:
1: " ? is raining outside."
1 It
2 They
3 I
Question 2:
2: " ? are learning Spanish."
1 They
2 It
3 I
Question 3:
3: " ? have a meeting at 10."
1 He
2 She
3 We
Question 4:
4: " ? want to go to the movies."
1 You
2 He
3 It
Question 5:
5: " ? likes to play football."
1 She
2 It
3 He
Question 6:
6: " ? is my brother's bike."
1 This
2 That
3 It
Question 7:
7: " ? am not sure about this."
1 He
2 I
3 They
Question 8:
8: " ? are studying for their exams."
1 She
2 He
3 They
Question 9:
9: " ? are very happy today."
1 We
2 It
3 I
Question 10:
10: "Does ? know the answer?"
1 she
2 he
3 you
Question 11:
11: " ? am waiting for my friend."
1 She
2 I
3 They
Question 12:
12: " ? likes to read novels."
1 She
2 It
3 He
Question 13:
13: " ? is a beautiful day."
1 It
2 He
3 They
Question 14:
14: " ? need to leave now."
1 You
2 We
3 It
Question 15:
15: " ? is my cat's favorite toy."
1 This It That
Question 16:
16: " ? are going to the gym together."
1 They
2 It
3 We
Question 17:
17: " ? is working on the project."
1 He
2 I
3 It
Question 18:
18: " ? has a question."
1 She
2 You
3 They
Question 19:
19: " ? are watching a movie."
1 They
2 It
3 I
Question 20:
20: "Can ? help me with this?"
1 she
2 he
3 you
Question 1:
1: "They ? very excited about the trip."
1 am
2 is
3 are
Question 2:
2: "He ? an excellent musician."
1 am
2 is
3 are
Question 3:
3: "I ? happy with my test results."
1 am
2 is
3 are
Question 4:
4: "She ? planning to start a new job."
1 am
2 is
3 are
Question 5:
5: "We ? going to the beach this weekend."
1 am
2 is
3 are
Question 6:
6: "You ? always so helpful."
1 am
2 is
3 are
Question 7:
7: "It ? raining outside."
1 am
2 is
3 are
Question 8:
8: "He ? not feeling well today."
1 am
2 is
3 are
Question 9:
9: "I ? looking forward to the weekend."
1 am
2 is
3 are
Question 10:
10: "She and I ? best friends."
1 am
2 is
3 are
Question 11:
11: "The weather ? great today."
1 am
2 is
3 are
Question 12:
12: "You and he ? in the same class."
1 am
2 is
3 are
Question 13:
13: "That ? a beautiful painting."
1 am
2 is
3 are
Question 14:
14: "We ? excited about the upcoming holiday."
1 am
2 is
3 are
Question 15:
15: "You ? one of my closest friends."
1 am
2 is
3 are
Question 16:
16: "She ? interested in learning Spanish."
1 am
2 is
3 are
Question 17:
17: "It ? cold in the winter here."
1 am
2 is
3 are
Question 18:
18: "They ? meeting us later."
1 am
2 is
3 are
Question 19:
19: "He and I ? from the same hometown."
1 am
2 is
3 are
Question 20:
20: "The solution ? quite simple."
1 am
2 is
3 are
DMCA.com Protection Status