Động từ bất quy tắc trong quá khứ đơn
Động từ bất quy tắc là một khía cạnh quan trọng của tiếng Anh và việc nắm vững các dạng đúng của chúng có thể cải thiện đáng kể kỹ năng giao tiếp của bạn. Một số động từ bất quy tắc phổ biến nhất bao gồm "go," "eat," "see," and "do".
Mặc dù dạng quá khứ và quá khứ phân từ của chúng có thể không tuân theo các mẫu thông thường, việc ghi nhớ chúng có thể giúp bạn sử dụng chúng một cách chính xác trong lời nói và viết.
việc nắm vững các dạng quá khứ và quá khứ phân từ của động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là rất quan trọng. Đối với mỗi động từ bạn đã nêu, dưới đây là dạng nguyên thể, quá khứ đơn, và quá khứ phân từ:
Những ví dụ như vậy không chỉ giúp bạn nhớ các dạng quá khứ và quá khứ phân từ, mà còn giúp bạn hiểu cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh khác nhau.
Động từ bất quy tắc là một khía cạnh quan trọng của tiếng Anh và việc nắm vững các dạng đúng của chúng có thể cải thiện đáng kể kỹ năng giao tiếp của bạn. Một số động từ bất quy tắc phổ biến nhất bao gồm "go," "eat," "see," and "do".
Mặc dù dạng quá khứ và quá khứ phân từ của chúng có thể không tuân theo các mẫu thông thường, việc ghi nhớ chúng có thể giúp bạn sử dụng chúng một cách chính xác trong lời nói và viết.
việc nắm vững các dạng quá khứ và quá khứ phân từ của động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là rất quan trọng. Đối với mỗi động từ bạn đã nêu, dưới đây là dạng nguyên thể, quá khứ đơn, và quá khứ phân từ:
- Go
- Nguyên thể: go
- Quá khứ đơn: went
- Quá khứ phân từ: gone
- Eat
- Nguyên thể: eat
- Quá khứ đơn: ate
- Quá khứ phân từ: eaten
- See
- Nguyên thể: see
- Quá khứ đơn: saw
- Quá khứ phân từ: seen
- Do
- Nguyên thể: do
- Quá khứ đơn: did
- Quá khứ phân từ: done
- Go: "Yesterday, I went to the market. I have gone there many times before."
- Eat: "We ate pizza last night. I have eaten pizza twice this week."
- See: "I saw a great movie over the weekend. I have seen that movie three times now."
- Do: "She did her homework last night. She has done her assignments on time all semester."
Những ví dụ như vậy không chỉ giúp bạn nhớ các dạng quá khứ và quá khứ phân từ, mà còn giúp bạn hiểu cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh khác nhau.
Question 1:
1: Yesterday, I
a new book.
1
buy
2
bought
3
buys
4
buying
Question 2:
2: She has
many countries in her life.
1
visit
2
visits
3
visited
4
visiting
Question 3:
3: We
a great movie last weekend.
1
see
2
saw
3
seen
4
seeing
Question 4:
4: He has
his homework for tomorrow.
1
do
2
does
3
did
4
done
Question 5:
5: They
to the beach yesterday.
1
go
2
goes
3
went
4
gone
Question 6:
6: I have never
sushi before.
1
eat
2
ate
3
eaten
4
eating
Question 7:
7: She
her keys in the car.
1
leave
2
leaves
3
left
4
leaving
Question 8:
8: We have
the same car for ten years.
1
drive
2
drives
3
drove
4
driven
Question 9:
9: He
a lot of money in the casino.
1
win
2
wins
3
won
4
winning
Question 10:
10: They
a new house last year.
1
build
2
builds
3
built
4
building
Question 11:
11: I have
my wallet at home.
1
forget
2
forgets
3
forgot
4
forgotten
Question 12:
12: She
a beautiful dress to the party.
1
wear
2
wears
3
wore
4
worn
Question 13:
13: They have
a lot of time together.
1
spend
2
spends
3
spent
4
spending
Question 14:
14: He
very fast to catch the train.
1
run
2
runs
3
ran
4
running
Question 15:
15: We
an interesting article in the magazine.
1
read
2
reads
3
readed
4
read
Question 1:
1: She has
her hair red.
1
dye
2
dyes
3
dyed
4
dyeing
Question 2:
2: They
their friends at the mall.
1
meet
2
meets
3
met
4
meeting
Question 3:
3: He
his phone on the train.
1
lose
2
loses
3
lost
4
losing
Question 4:
4: We
all night at the party.
1
dance
2
dances
3
danced
4
dancing
Question 5:
5: She
a letter to her friend.
1
write
2
writes
3
wrote
4
writing
Question 6:
6: They have
a lot of English classes.
1
take
2
takes
3
took
4
taken
Question 7:
7: He
very well in his exams.
1
do
2
does
3
did
4
done
Question 8:
8: I have
my best to help you.
1
try
2
tries
3
tried
4
trying
Question 9:
9: She
the truth about the situation.
1
tell
2
tells
3
told
4
telling
Question 10:
10: They
their bikes to school yesterday.
1
ride
2
rides
3
rode
4
riding
Question 11:
11: He has
many different countries.
1
visit
2
visits
3
visited
4
visiting
Question 12:
12: We
at a beautiful hotel during our vacation.
1
stay
2
stays
3
stayed
4
staying
Question 13:
13: She
a new song last week.
1
sing
2
sings
3
sang
4
sung
Question 14:
14: They have
their homework for tomorrow.
1
do
2
does
3
did
4
done
Question 15:
15: He
his arm while playing football.
1
break
2
breaks
3
broke
4
broken